Bạn đang tìm kiếm giải pháp làm mái tôn bền đẹp, giá rẻ tại Hà Nội nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Bạn lo lắng về chất lượng, giá cả, độ bền hay những khoản phí phát sinh ngoài dự kiến? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ bảng giá […]
Sân nhà bạn quá nóng vào mùa hè, ẩm ướt khi trời mưa, gây bất tiện cho sinh hoạt? Nếu không có mái che phù hợp, không gian ngoài trời sẽ trở nên lãng phí, ảnh hưởng đến trải nghiệm sống và làm giảm tuổi thọ công trình. Làm mái che sân bằng tôn là […]
Bạn đang tìm giải pháp chống nóng hiệu quả cho ngôi nhà, nhà xưởng hay công trình của mình? Mái tôn chống nóng không chỉ giúp giảm nhiệt độ mà còn bảo vệ công trình trước những tác động khắc nghiệt của thời tiết. Tuy nhiên, chi phí thi công mái tôn lại là vấn đề khiến nhiều người băn khoăn: Giá bao nhiêu? Có những yếu tố nào ảnh hưởng đến báo giá? Nên chọn loại tôn nào để đảm bảo chất lượng và tối ưu chi phí?
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ từng yếu tố ảnh hưởng đến báo giá, các loại mái tôn phổ biến, cũng như bảng giá chi tiết theo m². Từ đó, bạn có thể dễ dàng đưa ra quyết định tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.
Mái tôn là gì?
Mái tôn, hay tôn lợp, là vật liệu dùng để bảo vệ công trình khỏi tác động của môi trường như mưa, gió.
Loại tôn này được sản xuất từ nhiều vật liệu khác nhau, dẫn đến sự chênh lệch về giá. Khi chọn tấm lợp, cần xem xét chi phí, độ bền và tính phù hợp với công trình.
Mái tôn
Cấu tạo của mái tôn
Hệ thống của mái tôn bao gôm:
Hệ thống khung
Đây là bộ phận chịu tải chính trong công trình, gồm sắt hộp và ống sắt. Kích thước và kết cấu khung sắt phải điều chỉnh theo diện tích, mặt bằng thực tế. Khung cần vững chắc, an toàn để chịu được tác động từ môi trường như gió, bão.
Hệ thống khungHệ thống khung mái tôn
Hệ thống kèo và tôn lợp
Độ lớn của hệ thống kèo và tôn lợp phụ thuộc vào diện tích, mục đích sử dụng và đặc điểm công trình. Nhà xưởng có yêu cầu khác nhau, phù hợp với từng loại tôn.
Hệ thống kèo và tôn lợp
Hệ thống ốc vít
Ưu tiên chọn ốc vít inox mạ crom để tăng độ bền. Chất liệu này có độ cứng cao và chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt. Gioăng cao su phải khít để ngăn nước mưa thấm.
Hệ thống ốc vít inox chống rỉ
Ưu nhược điểm của mái tôn
Mái tôn được dùng nhiều trong xây dựng nhà và công trình. Dưới đây là các ưu, nhược điểm của mái tôn:
Ưu điểm
Độ bền cao: Độ bền của kim loại phụ thuộc vào thành phần và cấu trúc vi mô. Các vật liệu thường dùng để lợp mái gồm thép, thép không gỉ, nhôm, đồng và hợp kim. Nhờ đó, tấm lợp kim loại chịu được thời tiết khắc nghiệt như gió, bão.
Trọng lượng nhẹ, dễ thi công: Tấm lợp kim loại có nhiều kiểu dáng, màu sắc, giúp thay đổi diện mạo ngôi nhà. So với ngói và bê tông, nó nhẹ hơn, giảm áp lực lên móng. Việc vận chuyển dễ dàng, phù hợp với nhiều công trình.
Tuổi thọ dài: Nếu lắp đặt đúng kỹ thuật, tấm lợp kim loại có thể sử dụng từ 20 đến 40 năm.
Dễ lắp đặt: Quá trình thi công nhanh hơn so với nhiều vật liệu khác, nhất là với mái có thiết kế cong hoặc dạng sóng. Tấm lợp có thể đặt trên khung mở, bề mặt rắn hoặc công trình hoàn thiện.
Chống nóng tốt: Tấm lợp kim loại phản xạ phần lớn ánh nắng, bao gồm tia UV. Nhiều loại tôn chống nóng giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà.
Hiệu quả kinh tế: Tuổi thọ cao, giá thành thấp, phù hợp với nhiều nhu cầu xây dựng.
Nhược điểm
Mái tôn dễ bị gỉ khi tiếp xúc với thời tiết, nên cần giữ sạch để tránh ăn mòn.
Tôn dẫn nhiệt cao, cần có biện pháp chống nóng phù hợp. Hiện nay đã có cách lợp mái tôn giảm nhiệt hiệu quả.
Trước đây, mái tôn gây nhiễu sóng điện thoại và vô tuyến, nhưng vấn đề này nay không còn đáng lo.
Không sang trọng như mái ngói, mái tôn phù hợp với nhà xưởng, nhà một tầng ba phòng ngủ có diện tích nhỏ, thiết kế đơn giản.
Tiếng ồn lớn
Trọng lượng nhẹ giúp dễ thi công nhưng cũng dễ bị tốc mái khi bão lớn.
Các loại mái tôn phổ biến trên thị trường
Trên thị trường có rất nhiều loại mái tôn đang rất là phổ biến được nhiều người sử dụng. Dưới đây là một số loại mái tôn:
Tôn lạnh
Tôn lạnh, còn gọi là tôn mạ nhôm kẽm, là thép cán mỏng được mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silicon. Lớp mạ này giúp tôn chống ăn mòn và tác động môi trường.
Tôn lạnh
Tôn PU (Tôn mát)
Tôn mát, còn gọi là tôn xốp, tôn cách nhiệt, tôn PU, là loại tôn 3 lớp dùng để chống nóng cho mái nhà. Tôn gồm tôn lạnh, tôn lạnh màu hoặc tôn kẽm, phủ thêm một lớp PU cách nhiệt ở mặt dưới và một lớp lót bảo vệ PU.
Tôn cách nhiệt Pu
Tôn giả ngói
Tôn giả ngói là loại tôn có màu sắc, kích thước, kiểu dáng giống mái ngói, tạo cảm giác như ngói thật. Loại này phù hợp cho những gia đình muốn lợp tôn chống nóng nhưng vẫn giữ được vẻ hài hòa cho ngôi nhà.
Tôn giả ngói
Những lưu ý khi thi công làm mái tôn
Kiểm tra khung kèo, xà gồ trước khi thi công, đảm bảo khô ráo. Nếu dùng xà gồ sắt, cần sơn tĩnh điện chống rỉ.
Hạn chế dùng xà gồ đã qua xử lý nhưng chưa có crom, đồng.
Kiểm tra độ cong vênh của xà gồ để đánh dấu vị trí bắt vít chính xác.
Khi lắp đặt, hai tấm tôn phải chồng lên nhau ít nhất một sóng để tránh cấn sóng.
Bắt vít thưng tường vào múi âm, vuông góc với bề mặt tôn.
Dùng lưỡi dao kim loại để cắt tôn thay vì dao carbon.
Khi lắp tôn lạnh, tránh để phôi sắt bắn lên bề mặt để không gây rỉ sét.
Sau khi hoàn thành, kiểm tra và xử lý lỗi.
Lợp theo chiều hướng gió, chồng các sóng đúng quy cách.
Lưu ý khi làm mái tôn
Quy trình khi thực hiện thi công làm mái tôn trọn gói
Tiếp nhận thông tin khách hàng
Tư vấn và đi khảo sát công trình
Báo giá và lên phương án thi công ký hợp đồng.
Bắt tay vào lắp đặt và thì công mái tôn
Nghiệm thu, bàn giao, thanh toán
Với phương châm “Làm tốt hơn những gì người ta mong chờ” dịch vụ làm mái tôn của chúng tôi luôn đặt mục tiêu khách hàng lên hàng đầu.
Báo giá dịch vụ làm mái tôn trọn gói [Cập nhật mới nhất 2025]
Sau đây là bảng giá dịch vụ làm mái tôn của chúng tôi qua nhiều hạng mục. Mời bạn tham khảo:
Bảng giá các loại vật liệu chống thấm
STT
Vật liệu
Đơn giá (Vnđ/m2)
1
Băng keo Nhật Bản
20.000 – 50.000
2
Keo Silicon
35.000 – 60.000
3
Tấm chống thấm
60.000 – 100.000
4
Sơn Epoxy
30.000 – 45.000
5
Màng tự dính/màng khò
100.000 – 180.000
6
Băng keo chống thấm
85.000
Báo giá thi công các loại khung thép, thương hiệu tôn
STT
Loại Khung
Thương hiệu Tôn
Độ dày (mm)
Đơn giá thi công (vnđ/m2)
Tôn 1 lớp
Chống nóng
1
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái
Kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm
Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm
Tôn Việt Nhật
0.3
320.000
420.000
0.35
340.000
440.000
0.4
360.000
460.000
0.45
380.000
480.000
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái
Kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm
Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm
0.3
380.000
480.000
0.35
400.000
500.000
0.4
420.000
520.000
0.45
440.000
540.000
2
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái
Kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm
Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm
Tôn Hoa Sen
0.3
320.000
420.000
0.35
340.000
440.000
0.4
360.000
460.000
0.45
380.000
480.000
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái
Kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm
Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm
0.3
380.000
480.000
0.35
400.000
500.000
0.4
420.000
520.000
0.45
440.000
540.000
3
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái
Kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm
Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm
Tôn Đông Á
0.3
305.000
405.000
0.35
325.000
425.000
0.4
345.000
445.000
0.45
365.000
465.000
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái
Kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm
Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm
0.3
365.000
465.000
0.35
385.000
485.000
0.4
405.000
505.000
0.45
425.000
525.000
4
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái
Kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm
Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm
Tôn Hòa Phát
0.3
315.000
415.000
0.35
335.000
435.000
0.4
355.000
455.000
0.45
375.000
475.000
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái
Kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm
Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm
0.3
375.000
475.000
0.35
395.000
495.000
0.4
415.000
515.000
0.45
435.000
535.000
5
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái
Kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm
Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm
Tôn Việt Hàn
0.3
290.000
390.000
0.35
310.000
410.000
0.4
330.000
430.000
0.45
350.000
450.000
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái
Kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm
Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm
0.3
350.000
450.000
0.35
370.000
470.000
0.4
390.000
490.000
0.45
410.000
510.000
6
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái
Kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm
Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm
Tôn Olympic
0.3
420.000
490.000
0.35
440.000
510.000
0.4
460.000
530.000
0.45
480.000
550.000
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái
Kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm
Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm
0.3
480.000
550.000
0.35
500.000
570.000
0.4
520.000
590.000
0.45
540.000
610.000
7
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái
Kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm
Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm
Tôn Austnam
0.3
425.000
495.000
0.35
445.000
515.000
0.4
465.000
535.000
0.45
485.000
555.000
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái
Kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm
Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm
0.3
485.000
555.000
0.35
505.000
575.000
0.4
525.000
595.000
0.45
545.000
615.000
Bảng giá thi công làm mái tôn, thay mái tôn theo từng loại tôn
Loại mái
Giá (Vnđ/m2)
Tôn lạnh
300.000
Tôn cách nhiệt
300.000
Tôn giả ngói
280.000
Tôn sân thượng
280.000
Tôn nhà kho, nhà xưởng
250.000
Đơn giá cho nhân công lợp mái tôn
STT
Vị trí thi công
Giá (Vnđ/m2)
1
Làm mái tôn tầng 1
55.000 – 80.000
2
Làm mái tôn tầng 2
80.000 – 110.000
3
Làm mái tôn tầng 3
90.000 – 140.000
Trên đây là bảng giá chi tiết cho quý khách tham khảo chưa bao gồm thuế VAT. Giá cả có thể bị thay đổi theo từng thời điểm. Để nhận được báo giá chính xác, quý khách vui lòng liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn và giải đáp miễn phí nhé.
Cơ Khí Xây Dựng Tâm An – Chuyên cung cấp dịch vụ làm mái tôn giá tốt
Xưởng cơ khí xây dựng Tâm An là đơn vị chuyên nghiệp với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực làm mái tôn. Chúng tôi tự hào là đối tác đáng tin cậy để khách hàng yên tâm sử dụng dịch vụ làm mái tôn của chúng tôi.
Với đội ngũ nhân sự giàu kinh nghiệm và được đào tạo chuyên nghiệp sẽ thực hiện dự án với chất lượng tốt nhất.
Chúng tôi là đơn vị hàng đầu với các dịch vụ thi công mái tôn uy tín, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trên cả nước.
Đơn vị làm mái tôn
Chúng tôi cam kết với khách hàng:
Đảm bảo thời gian hoàn thành đúng như trong hợp đồng.
Tư vấn cho khách hàng những vật tư chất lượng và phù hợp nhất..
Thời gian bảo hành lên đến 12 tháng.
Chi phí rẻ nhất trên thị trường.
Hỗ trợ 20% sau bảo hành nếu khách hàng có yêu cầu sửa đổi.
Cơ Khí Xây Dựng Tâm An luôn sẵn sàng lắng nghe và phục mọi nhu cầu của khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn và báo giá tốt nhất.
Địa chỉ: 32 Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội
Email: info@cokhixaydungtaman.com
Hotline: 0563688686 – 0936151156
Những dự án làm mái tôn mà chúng tôi đã thực hiện
Với nhiều năm trong lĩnh vực chúng tôi đã và đang thực hiện hơn 1000 công trình lớn nhỏ trên khắp cả nước. Dưới đây là một vài dự án tiêu biểu:
Mái tôn chống nóngMái tôn chống thấm cho nhà khoThi công mái tôn nhà xưởngQuá trình khi thi công mái tôn nhà xưởngLàm mái tôn cho sân thượng
Câu hỏi thường gặp về dịch vụ làm mái tôn
1. Làm thế nào để vệ sinh mái tôn hiệu quả?
Vệ sinh mái tôn hiệu quả bằng cách sử dụng nước và xà phòng nhẹ, tránh sử dụng các chất tẩy rửa mạnh có thể làm hỏng lớp mạ. Nên vệ sinh định kỳ để loại bỏ bụi bẩn và các chất gây ăn mòn.
2. Tại sao tôn lạnh lại được ưa chuộng trong xây dựng?
Tôn lạnh được ưa chuộng vì khả năng chống nóng hiệu quả và độ bền cao, giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong công trình. Ngoài ra, tôn lạnh cũng dễ thi công và có chi phí hợp lý so với các loại tôn khác.
3. Tôn giả ngói có phù hợp với các công trình cổ điển không?
Tôn giả ngói rất phù hợp với các công trình cổ điển vì tính thẩm mỹ cao, mang lại vẻ ngoài giống như mái ngói truyền thống nhưng nhẹ hơn và dễ thi công hơn. Tôn giả ngói cũng giúp bảo vệ công trình khỏi các tác động của thời tiết.
4. Cách nào để kiểm tra độ bền của tôn mạ kẽm?
Để kiểm tra độ bền của tôn mạ kẽm, cần kiểm tra lớp mạ và độ dày của tôn. Ngoài ra, nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia hoặc nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng.
5. Vít bắn tôn có thể sử dụng cho tất cả các loại tôn không?
Vít bắn tôn có thể sử dụng cho hầu hết các loại tôn, nhưng nên chọn loại vít phù hợp với từng loại tôn để đảm bảo độ bền và tránh rò rỉ nước. Vít bắn tôn tự khoan là lựa chọn phổ biến cho nhiều loại tôn.
6. Máng xối bằng nhựa có tốt hơn máng xối kim loại không?
Máng xối bằng nhựa có thể tốt hơn máng xối kim loại về mặt chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh, nhưng máng xối kim loại thường có độ bền cao hơn. Lựa chọn loại máng xối phụ thuộc vào điều kiện sử dụng và ngân sách.
7. Tôn cách nhiệt có thể sử dụng cho mái nhà dân dụng không?
Tôn cách nhiệt có thể sử dụng cho mái nhà dân dụng vì khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong nhà. Tuy nhiên, cần xem xét chi phí và tính thẩm mỹ khi lựa chọn.
Dịch vụ làm mái tôn chống nóng trọn gói theo m2 là một lựa chọn phổ biến và hiệu quả cho các công trình hiện đại. Với sự đa dạng của các loại tôn và quy trình thi công chuyên nghiệp, mái tôn không chỉ mang lại tính cách nhiệt và tính thẩm mỹ cao mà còn giúp tiết kiệm chi phí và bảo vệ môi trường. Để đảm bảo chất lượng và kéo dài tuổi thọ của mái tôn, việc lựa chọn vật liệu phù hợp và bảo dưỡng thường xuyên là rất quan trọng.